Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Kim cho con trai, con gái, vừa hay vừa ý nghĩa. Đặt tên con theo đúng ngũ hành không chỉ giúp cho con có được cuộc sống may mắn, hạnh phúc mà còn mang tới phúc khí tốt lành cho bố mẹ. Với con mệnh Kim, đặt tên mệnh Kim nào hay nhất cho bé gái và bé trai? Dưới đây sẽ là những gợi ý cụ thể, mời bạn theo dõi.
1. Ý nghĩa của việc đặt tên theo mệnh Kim
Mỗi người sinh ra đều sẽ được đặt tên, tên gọi này sẽ đi cùng với mỗi người suốt cả cuộc đời. Trong ngũ hành, bản mệnh là một yếu tố vô cùng quan trọng, đặt tên hợp mệnh Kim sẽ giúp các bé sinh ra được may mắn và thuận lợi. Bạn có thể chiêm nghiệm những người thành công đều có những cái tên đẹp, hay và ý nghĩa.
Mệnh Kim là nhân tố thứ tư trong ngũ hành. Kim chỉ chung là các kim loại có trên thế gian này như: Vàng, bạc, đồng, sắt… Mệnh kim đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán, cũng bởi vậy chúng ta đều thấy những người mệnh Kim đều rất quyết đoán trong công việc.
Ngoài ra, kim loại còn đại diện cho sự giàu sang phú quý, những người mệnh Kim nếu được sống trong môi trường tốt sẽ phát huy được hết những phẩm chất của mình. Nhìn chung người mệnh Kim sẽ có những ưu và nhược điểm sau:
- Ưu điểm: Người mệnh Kim thường thẳng thắn, cương nghị. Nếu như họ đã không thích làm điều gì thì sẽ từ chối đến cùng. Khi tiếp xúc với mọi người, người mang mệnh Kim thường rất cuốn hút, trực giác của họ cũng rất nhạy bén.
- Nhược điểm: Đôi khi những người mệnh Kim sẽ bị quá cứng nhắc, bảo thủ, điều này khiến cho họ bị thụt lùi về phía sau.
Vậy để biết cụ thể mệnh Kim đặt tên gì? Bạn hãy tiếp tục khám phá nội dung ở mục dưới đây.
2. Hướng dẫn cách đặt tên mệnh Kim hay nhất
Trước khi tìm hiểu cách đặt tên mệnh Kim cho con, bạn cần biết mệnh Kim thuộc những năm sinh nào và thuộc nạp âm nào trong mệnh Kim. Trong mệnh Kim có 6 nạp âm là: Hải Trung Kim, Kiếm Phong Kim, Bạch Lạp Kim, Sa Trung Kim, Thoa Xuyến Kim. Trong đó:
- Mệnh Hải Trung Kim: Giáp Tý (sinh năm 1924 ,1984, 2044), Ất Sửu (sinh năm 1925, 1985, 2045)
- Mệnh Kiếm Phong Kim: Nhâm Thân (sinh năm 1932,1992, 2052), Quý Dậu (sinh năm 1933, 1993, 2053)
- Mệnh Bạch Lạp Kim: Canh Thìn (sinh năm 1940, 2000, 2060), Tân Tỵ (sinh năm 1941, 2001, 2061)
- Mệnh Sa Trung Kim: Giáp Ngọ (sinh năm 1954,2014), Ất Mùi (sinh năm 1955, 2015)
- Mệnh Kim Bạch Kim: Nhâm Dần (sinh năm 1962, 2022), Quý Mão (sinh năm 1963, 2023)
- Mệnh Thoa Xuyến Kim: Canh Tuất (sinh năm 1970, 2030), Tân Hợi (sinh năm 1971, 2031)
2.1. Tên con gái mệnh Kim
Khi đặt tên con gái mệnh Kim nên đặt tên liên quan tới hành Kim hoặc hành Thổ, theo màu sắc, nên tránh đặt tên theo hành Mộc. Có như vậy con mới phát huy được nhiều ưu điểm, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Cụ thể là các tên:
- Theo vần A-B-C: Ngân Anh, Kim Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Ngọc Châu, Bảo Châu, Kim Cương.
- Theo vần D-Đ: Vỹ Dạ, Tâm Đoan
- Theo vần G-H-K: Ngân Khánh, Ngọc Hân, Ngân Giang, Bạch Kim, Mỹ Kim
- Theo vần L-M-N: Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Ngọc Ngân, Thúy Ngân, Kim Ngân.
- Theo vần O-P-Q: Bích Phương, Cát Phượng, Minh Phụng, Ngọc Phụng…
- Theo vần S-T: Tố Tâm, Mỹ Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm, Ngọc Trinh, Phương Trinh.
- Theo vần U-V-X-Y: Thúy Vân, Cẩm Vân
2.2. Tên mệnh Kim cho con trai
Để đặt tên cho bé trai mệnh Kim hay nhất bạn có thể theo dõi những gợi ý dưới đây:
- Theo vần A-B-C: Đức Anh, Khắc Cường, Hùng Anh, Thế Anh, Cao Anh
- Theo vần D-Đ: Hải Dương, Tuấn Du, Ngọc Du, Khương Du
- Theo vần G-H-K: Quốc Hưng, Quang Hải, Gia Hưng, Văn Khánh, Quốc Khánh, Quang Khải, Quang Khánh, Đức Hải.
- Theo vần L-M-N: Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Văn Linh, Hải Nam, Quyền Linh, Quang Linh.
- Theo vần O-P-Q: Quốc Quân, Mạnh Quân, Quang Quân, Quang Phúc, Minh Phú, Minh Phúc.
- Theo vần S-T: Thanh Sơn, Tùng Sơn
- Theo vần V-X-Y: Quốc Vương, Minh Vương.
Trên đây là gợi ý của Đồ thờ Huyền Đức cách đặt tên mệnh Kim cho bé trai và bé gái. Hy vọng bạn đọc sẽ lựa chọn được một tên gọi thuộc hành Kim thật đẹp và phù hợp với con của mình.
Cẩm nang phong thủy, hiểu nhiều ích nhiều
Xem Thêm